
Sáng 30-6, ông Lê Trường Lưu (bí thư Thành ủy TP Huế) đã trao quyết định cho 40 bí thư các xã, phường mới sau ngày 1-7 - Ảnh: NHẬT LINH
Ngày 30-6, ông Trần Quang Phương, phó chủ tịch Quốc hội đã trao nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế năm 2025 cho lãnh đạo thành phố Huế.
Sau khi sắp xếp, thành phố Huế còn 40 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 21 phường và 19 xã. Thành phố Huế có diện tích tự nhiên là 4.947km2.
Sau khi sắp xếp, Huế trở thành thành phố trực thuộc trung ương có dân số ít nhất cả nước với hơn 1,2 triệu người.
Cũng trong chiều 30-6, ông Trần Hữu Thùy Giang, chánh Văn phòng UBND TP Huế, cho biết vừa công bố danh sách lãnh đạo các phường, xã mới sau sắp xếp.
Cụ thể:
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | |
| 1. PHƯỜNG THUẬN AN |
|
|
|
| |
1 | Lê Hữu Ngọc | 04-11-1979 | Nam | Xã Vinh Hà, huyện Phú Vang, TP Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Lê Hữu Minh | 12-11-1982 | Nam | Xã Phú Lương, huyện Phú Vang, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Lê Đình Phong | 20-11-1977 | Nam | Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, TP Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 2. PHƯỜNG MỸ THƯỢNG |
|
|
|
| |
1 | Hồ Thế Hùng | 23-4-1977 | Nam | Xã Phú Gia, huyện Phú Vang, TP Huế | Bí thư Đảng ủy, CT HĐND | |
2 | Nguyễn Thị Ánh Na | 12-1-1980 | Nữ | Phường Thủy Phương, TX Hương Thủy, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Đoàn Văn Sỹ | 20-2-1985 | Nam | Xã Phú An, huyện Phú Vang, TP Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 3. XÃ PHÚ VINH |
|
|
|
| |
1 | Dương Hoàng Giang | 20-3-1976 | Nam | Xã Phú Hồ, huyện Phú Vang, TP Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Lê Thị Thu Hương | 14-8-1981 | Nữ | Xã Phú Diên, huyện Phú Vang, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Nguyễn Văn Tân | 14-3-1985 | Nam | TT Phú Đa, huyện Phú Vang, TP Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 4. XÃ PHÚ HỒ |
|
|
|
| |
01 | Trần Kim Nhân | 8-1-1982 | Nam | Xã Vinh Thanh, huyện Phú Vang, TP Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
02 | Lê Văn Minh | 24-7-1982 | Nam | Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
03 | Nguyễn Văn Chính | 2-9-1975 | Nam | Xã Lộc An, huyện Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 5. XÃ PHÚ VANG |
|
|
|
| |
1 | Đặng Hồng Sơn | 18-5-1980 | Nam | Quảng An, Quảng Điền, TP Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Hồ Đắc Hải Nam | 29-9-1977 | Nam | Xã Phú An, huyện Phú Vang, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Lê Đức Lộc | 1-6-1981 | Nam | Xã Phú Diên, huyện Phú Vang, TP Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 6. PHƯỜNG PHONG QUẢNG |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Tuấn Anh | 11-8-1978 | Nam | Thị trấn Sịa, Quảng Điền | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường | |
2 | Trần Văn Hùng | 29-8-1977 | Nam | Quảng Phước, Quảng Điền | Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường | |
3 | Hoàng Văn Bình | 4-8-1979 | Nam | Vinh Hưng, Phú Lộc | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường | |
| 7. XÃ ĐAN ĐIỀN |
|
|
|
| |
1 | Lê Ngọc Đức | 12-11-1975 | Nam | Thị trấn Sịa, Quảng Điền, TP Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã | |
2 | Hồ Ngọc Anh Tuấn | 20-7-1976 | Nam | Quảng Vinh, Quảng Điền, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã | |
3 | Nguyễn Ngọc Tiến | 7-4-1976 | Nam | Thị trấn Sịa, Quảng Điền, TP Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND xã | |
| 8. XÃ QUẢNG ĐIỀN |
|
|
|
| |
1 | Lê Ngọc Bảo | 29-9-1979 | Nam | Quảng Thái, Quảng Điền | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã Quảng Điền | |
2 | Lê Văn Khuyến | 29-5-1979 | Nam | Quảng Thọ, Quảng Điền | Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã Quảng Điền | |
3 | Nguyễn Ánh Cầu | 6-1-1980 | Nam | Quảng Thọ, Quảng Điền | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND xã Quảng Điền | |
| 9. PHƯỜNG HƯƠNG TRÀ |
|
|
|
| |
| Nguyễn Duy Hùng | 12-7-1976 | Nam | Hương Xuân, Huế | Bí thư kiêm chủ tịch HĐND phường | |
2 | Nguyễn Thị Thanh Toàn | 2-10-1981 | Nữ | Hương Toàn, Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Nguyễn Viết Hà | 4-10-1977 | Nam | Phong Thu, Huế | Chủ tịch UBND phường | |
| 10. PHƯỜNG KIM TRÀ |
|
|
|
| |
1 | Châu Viết Thành | 9-6-1977 | Nam | Hương Vân, Huế | Bí thư Đảng ủy kiêm chủ tịch HĐND phường | |
2 | Đỗ Ngọc An | 21-5-1975 | Nam | Hương Văn, Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Hồ Lê Hoàng Thịnh | 29-10-1972 | Nam | Tứ Hạ, Huế | Phó bí thư kiêm chủ tịch UBND phường | |
| 11. XÃ BÌNH ĐIỀN |
|
|
|
| |
1 | Lê Nhật Minh | 21-4-1975 | Nam | Phong Hòa, Huế | Bí thư Đảng ủy kiêm chủ tịch HĐND xã. | |
2 | Nguyễn Tiến Giang | 15-3-1982 | Nam | Quảng Phương, Quảng Bình. | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Trần Xuân Anh | 18-2-1979 | Nam | Long Hồ, Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND xã | |
| 12. PHƯỜNG DƯƠNG NỖ |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Long An | 20-2-1976 | Nam | Phong Bình, Phòng Điền, tp Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Hoàng Thị Phương Hiền | 20-10-1985 | Nữ | Quảng An, Quảng Điền, Tp Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Võ Văn Thịnh | 25-7-1982 | Nam | Thủy Phương, Hương Thủy | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường | |
| 13. PHƯỜNG VỸ DẠ |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Xuân Dương | 29-5-1977 | Nam | Dương Nỗ, Thuận Hóa, thành phố Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Nguyễn Duy Chính | 23-1-1984 | Nam | Thủy Vân, Thuận Hóa, thành phố Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Võ Thị Anh Thư | 21-9-1989 | Nữ | Thủy Châu, Hương Thủy, thành phố Huê | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 14. PHƯỜNG THUẬN HÓA |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Đình Bách | 28-2-1975 | Nam | Phong Hiền, Phong Điền, thành phố Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Lê Thị Thanh Bình | 13-11-1980 | Nữ | An Đông, | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Trương Đình Hạnh | 2-1-1970 | Nam | Xuân Phú, | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 15. PHƯỜNG AN CỰU |
|
|
|
| |
1 | Dương Thị Thu Thủy | 5-2-1976 | Nữ | Phú Hồ, | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Phan Vĩnh Duy Mãn | 10-12-1987 | Nam | Kim Long, | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Hoàng Thị Như Thanh | 6-12-1980 | Nữ | Phong Hiền, Phong Điền, thành phố Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 16. PHƯỜNG THỦY XUÂN |
|
|
|
| |
1 | Đặng Phước Bình | 8-4-1981 | Nam | Phú Dương, Thuận Hóa, tp Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Nguyễn Tô Hoài | 29-4-1977 | Nam | An Đông, Thuận Hóa, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Đặng Hữu Hải | 13-1-1973 | Nam | Thuận Lộc, | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường | |
| 17. PHƯỜNG THANH THỦY |
|
|
|
| |
1 | Hồ Vũ Ngọc Lợi | 23-11- 1981 | Nữ | Phường Thủy Châu, thị xã Hương Thuỷ | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường | |
2 | Ngô Thị Ái Hương | 22-11- 1974 | Nữ | Phường Hương Phong, thị xã Hương Trà | Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường | |
3 | Nguyễn Văn Khang | 24-7- 1975 | Nam | Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thuỷ | Phó bí thư, chủ tịch UBND phường | |
| 18. PHƯỜNG HƯƠNG THỦY |
|
|
|
| |
1 | Ngô Văn Vinh | 20-9-1982 | Nam | Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thuỷ | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường | |
2 | Dương Thị Kim Tú | 15-11-1977 | Nữ | Xã Thạch Lạc, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Trương Nhật Quang | 9-4-1982 | Nam | Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thuỷ | Phó bí thư, chủ tịch UBND phường | |
| 19. PHƯỜNG PHÚ BÀI |
|
|
|
| |
1 | Lê Văn Cường | 1-11- 1981 | Nam | Xã Phú Gia, huyện Phú Vang | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường | |
2 | Nguyễn Văn Phú | 21-1- 1976 | Nam | Phường Thuỷ Phương, thị xã Hương Thuỷ | Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường | |
3 | Lê Bá Minh Hải | 1-5- 1982 | Nam | Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thuỷ | Phó bí thư, chủ tịch UBND phường | |
| 20. PHƯỜNG PHONG DINH |
|
|
|
| |
1 | Hoàng Văn Thái | 5-6-1980 | Nam | Phong Thạnh | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường | |
2 | Nguyễn Quốc Tuấn | 24-7-1979 | Nam | Phong Sơn | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Trịnh Đức Nhu | 5-10-1974 | Nam | Phong Hiền | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường | |
| 21. PHƯỜNG PHONG THÁI |
|
|
|
| |
1 | Dương Phước Phú | 28-6-1983 | Nam | Phú Hồ, Phú Vang | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường | |
2 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | 12-2-1979 | Nữ | xã Phong Chương | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Lê Việt Thành | 26-5-1977 | Nam | Phong Chương | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường | |
| 22. PHƯỜNG PHONG ĐIỀN |
|
|
|
| |
1 | Hoàng Việt Cường | 5-1-1980 | Nam | Phong An | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường | |
2 | Trần Thị Diệu Minh | 17-12-1976 | Nữ | Phong Hòa
| Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Hồ Đôn | 18-5-1979 | Nam | Phong An | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường | |
| 23. PHƯỜNG PHONG PHÚ |
|
|
|
| |
1 | Phan Hồng Anh | 17-4-1977 | Nam | Thủy Thanh, Hương Thủy | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
| |
2 | Nguyễn Ngọc Vũ | 19-6-1985 | Nam | xã Phong Bình | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Nguyễn Văn Dũng | 23-6-1979 | Nam | Phong An | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường | |
| 24. XÃ A LƯỚI 1 |
|
|
|
| |
1 | Hồ Quyết Thắng | 12-2-1973 | Nam | Quảng Vinh, Quảng Điền, Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Hồ Hải Dương | 26-2-1977 | Nam | Hồng Vân, A Lưới, Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Nguyễn Văn Hải | 10-7-1983 | Nam | Thành Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 25. XÃ A LƯỚI 2 |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Mạnh Hùng | 28-11-1980 | Nam | Lâm Đớt, A Lưới, Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Lê Thị Thu Hương | 21-1-1978 | Nữ | Lâm Đớt, A Lưới, Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Phan Duy Khanh | 14-1-1982 | Nam | Quảng An, Quảng Điền, Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 26. XÃ A LƯỚI 3 |
|
|
|
| |
1 | Hồ Đàm Giang | 05-11-1971 | Nam | Hồng Thủy, A Lưới, Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Thái Văn Nhân | 12-6-1980 | Nam | Phong Xuân, Phong Điền, Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Đoàn Thanh Hùng | 14-6-1983 | Nam | Hoằng Đại, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 27. XÃ A LƯỚI 4 |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Tân | 10-11-1968 | Nam | Quảng Thành, Quảng Điền, Huế | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Lê Thị Quỳnh Tường | 15-10-1973 | Nữ | Hồng Thái, A Lưới, Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
3 | Hồ Dũng | 15-11-1978 | Nam | Quảng Thái, Quảng Điền, Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 28. XÃ A LƯỚI 5 |
|
|
|
| |
1 | Pi Loong Mái | 28-12-1969 | Nam | Hương Sơn, Phú Lộc, Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND | |
2 | Trần Toàn | 2-12-1990 | Nam | Quảng Thọ, Quảng Điền, Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Lê Trung Hiếu | 5-12-1978 | Nam | Bình Tiến, Hương Trà, Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND | |
| 29. PHƯỜNG KIM LONG |
|
|
|
| |
1 | Hoàng Phước Nhật | 24-2-1981 | Nam | Phong Bình, Phong Điền, TP Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường | |
2 | Trần Anh Tuấn | 12-2-1981 | Nam | Hương Vân, Hương Trà, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường | |
3 | Đồng Sỹ Toàn | 28-8-1972 | Nam | Dương Nỗ, Thuận Hóa, Thành phố Huế | Phó bí thư, chủ tịch UBND phường | |
| 30. PHƯỜNG HƯƠNG AN |
|
|
|
| |
1 | Trương Quang Trung | 17-7-1976 | Nam | Phú Gia, | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường | |
2 | Lê Quý Phương | 30-10- -1978 | Nam | Cam An, | Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường | |
3 | Nguyễn Đình Tuấn | 28-12-1968 | Nam | Hương Thủy, | Phó bí thư, chủ tịch UBND phường | |
| 31. PHƯỜNG PHÚ XUÂN |
|
|
|
| |
1 | Võ Lê Nhật | 6-10-1977 | Nam | An Đông, Thuận Hóa, Thành phố Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường | |
2 | Đặng Thị Ngọc Lan | 31-12-1977 | Nữ | Thủy Thanh, Hương Thủy, thành phố Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường | |
3 | Nguyễn Việt Bằng | 17-4-1975 | Nam | Phong Điền | Phó bí thư, chủ tịch UBND phường | |
| 32. PHƯỜNG HÓA CHÂU |
|
|
|
| |
1 | Trần Ngọc Dương | 03-12-1978 | Nam | Phú Mỹ, Phú Vang, TP Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường | |
2 | Nguyễn Long Vượng | 11-02-1981 | Nam | Thủy Thanh, Hương Thủy, thành phố Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Phan Trọng Nghĩa | 22-10-1982 | Nam | Hương Long, Phú Xuân, thành phố Huế | Phó bí thư, chủ tịch UBND phường | |
| 33. XÃ VINH LỘC |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Trung Dương | 1-4-1978 | Nam | Lộc An, Phú Lộc, TP Huế | Bí thư Đảng ủy xã, chủ tịch HĐND xã | |
2 | Nguyễn Văn Lợi | 10-6-1983 | Nam | Vinh Hiền, Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã | |
3 | Nguyễn Ngọc Dũng | 16-7-1982 | Nam | Giang Hải, Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND xã | |
| 34. XÃ HƯNG LỘC |
|
|
|
| |
1 | Trần Ðình Vui | 1-11-1981 | Nam | Vinh Hưng, Phú Lộc, TP Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã | |
2 | Hồ Đắc Lộc | 19-12-1978 | Nam | Lộc Sơn, Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã | |
3 | Hoàng Trần Quốc Phú | 5-9-1989 | Nam | Lộc An, Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND xã | |
| 35. XÃ LỘC AN |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Ngọc Anh | 9-1-1977 | Nam | Thị trấn Phú Lộc, Phú Lộc, Tp Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã | |
2 | Nguyễn Thành Nhơn | 1-8-1977 | Nam | Lộc An, Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã | |
3 | Võ Ðại Thắng | 10-1-1977 | Nam | Lộc Bổn, Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND xã | |
| 36. XÃ PHÚ LỘC |
|
|
|
| |
1 | Lê Văn Thông | 1-10-1976 | Nam | Vinh Mỹ, Phú Lộc, Tp Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã | |
2 | Cái Diệu Trang | 23-7-1981 | Nữ | Lộc Trì, Phú Lộc, Tp Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã | |
3 | Nguyễn Văn Hiệp | 24-6-1982 | Nam | Lộc Sơn, Phú Lộc, Tp Huế | Phó bí thư, chủ tịch UBND xã | |
| 37. XÃ CHÂN MÂY – LĂNG CÔ |
|
|
|
| |
1 | Lưu Đức Hoàn | 13-8-1982 | Nam | Thủy Dương, Hương Thủy, TP Huế | Bí thư Đảng ủy xã, chủ tịch HĐND xã | |
2 | Nguyễn Khắc Nam | 10-10-1981 | Nam | Lộc Sơn, Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã | |
3 | Trần Văn Minh Quân | 22-2-1984 | Nam | Lộc Điền, Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND xã | |
| 38. XÃ LONG QUẢNG |
|
|
|
| |
1 | Hồ Sỹ Minh | 10-3-1975 | Nam | Hương Sơn, Nam Đông, TP Huế | Bí thư Đảng ủy xã, chủ tịch HĐND xã | |
2 | Nguyễn Hữu Ánh | 28-8-1973 | Nam | Quảng Vinh, Quảng Điền, Tp Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Nguyễn Anh | 15-9-1980 | Nam | Giang Hải, Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư, chủ tịch UBND xã | |
| 39. XÃ NAM ĐÔNG |
|
|
|
| |
1 | Đoàn Văn Sóng | 10-1-1977 | Nam | Vinh Hung, Phú Lộc, TP Huế | Bí thư Đảng ủy xã, chủ tịch HĐND xã | |
2 | Trần Đình Toản | 6-4-1985 | Nam | Vinh Hung, Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã | |
3 | Nguyễn Văn Hoá | 1-1-1979 | Nam | Hương Phong, Hương trà, TP Huế | Phó bí thư, chủ tịch UBND xã | |
| 40. XÃ KHE TRE |
|
|
|
| |
1 | Lê Thị Thu Hương | 3-12-1976 | Nữ | Xã Hồng Tiến, thị xã Hương Trà, thành phố Huế | Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã | |
2 | Hồ Thị Hằng | 04-12-1989 | Nữ | Lâm Đớt, A Lưới, TP Huế | Phó bí thư thường trực Đảng ủy | |
3 | Dương Thanh Phước | 21-6-1979 | Nam | Giang Hải, Phú Lộc, TP Huế | Phó bí thư, chủ tịch UBND xã |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận